Quyền lợi thẻ PRU-Hành Trang Vui Khỏe:
Thông tin chung về sản phẩm:
Để tìm hiểu chi tiết, hãy nhấn vào số điện thoại dưới đây để thực hiện cuộc gọi miễn phí, đội ngũ dầy dạn kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng phụng sự:
1800-2828-00 (nhánh số 1)
Gói chăm sóc | Gói cơ bản | Gói nâng cao | Gói toàn diện | Gói hoàn hảo |
Áp dụng tại | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Đông Nam Á |
1. Quyền lợi chính | ||||
Điều trị nội trú | 100 trđ | 200 trđ | 400 trđ | 1 tỷ đồng |
2. Quyền lợi bổ sung | ||||
Điều trị ngoại trú | x | x | 12 trđ | 40 trđ |
Chăm sóc nha khoa | x | x | 5 trđ | 20 trđ |
Chăm sóc thai sản | x | x | x | 60 trđ |
Gói chăm sóc |
Gói cơ bản |
Gói nâng cao | Gói toàn diện |
Gói hoàn hảo |
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm |
100 trđ |
200 trđ | 400 trđ |
1 tỷ đồng |
Quyền lợi gia tăng |
x |
200 trđ | 400 trđ |
1 tỷ đồng |
Điều trị ung thư |
Theo thực tế |
Theo thực tế | Theo thực tế |
Theo thực tế |
*Các giới hạn phụ | ||||
Giới hạn phụ |
50 tr /đợt nằm viện |
100 tr /đợt nằm viện | 200 tr /đợt nằm viện |
250 tr /đợt nằm viện |
Giường & Phòng |
600K /ngày |
1,25 tr /ngày | 2 tr /ngày |
6 tr /ngày |
Phụ cấp nằm BV công |
100K /ngày |
250K /ngày | 500K /ngày |
1 tr /ngày |
Phòng chăm sóc đặc biệt |
1 tr /ngày |
2 tr /ngày | 4 tr /ngày |
12 tr /ngày |
Giường dành cho thân nhân |
300K /ngày |
625K /ngày | 1 tr /ngày |
2,5 tr /ngày |
Chi phí phẫu thuật |
12 tr /đợt nằm viện |
25 tr /đợt nằm viện | 50 tr /đợt nằm viện |
100 tr /đợt nằm viện |
Chi phí điều trị trước khi nhập viện |
Theo thực tế |
Theo thực tế | Theo thực tế |
Theo thực tế |
Chi phí y tế nội trú khác |
Theo thực tế |
Theo thực tế | Theo thực tế |
Theo thực tế |
Chi phí điều trị sau khi xuất viện |
Theo thực tế |
Theo thực tế | Theo thực tế |
Theo thực tế |
Chi phí dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà |
120K /ngày |
250K /ngày | 500K /ngày |
1 tr /ngày |
Chi phí cấy ghép nội tạng |
25 tr /lần |
50 tr /lần | 175 tr /lần |
500 tr /lần |
12 tr /người hiến |
25 tr /người hiến | 25 tr /người hiến |
25 tr /người hiến |
|
Chi phí tái tạo tuyến vú sau đoạn nhũ |
x |
x | x |
30 tr /lần duy nhất |
*Các quyền lợi điều trị ngoại trú đặc biệt | ||||
Phẫu thuật trong ngày |
1,7 tr /năm |
3,5 tr /năm | 10 tr /năm |
50 tr /năm |
Chạy thận |
x |
x | 10 tr /năm |
50 tr /năm |
Cấp cứu do tai nạn |
1,7 tr /tai nạn |
3,5 tr /tai nạn | 4 tr /tai nạn |
15 tr /tai nạn |
Điều trị nha khoa cấp cứu do tai nạn |
x |
x | 4 tr /tai nạn |
15 tr /tai nạn |
Xe cứu thương (VN) |
1,7 tr /năm |
3,5 tr /năm | 4 tr /năm |
15 tr /năm |
Kính nội nhãn |
x |
x | x |
5 tr /mắt (trọn đời) |
Biến chứng thai sản |
x |
15 tr /năm | 40 tr /năm |
60 tr /năm |
Gói chăm sóc | Gói cơ bản | Gói nâng cao | Gói toàn diện | Gói hoàn hảo |
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm | Không áp dụng | Không áp dụng | 12 trđ | 40 trđ |
*Các giới hạn phụ | Không áp dụng | Không áp dụng | ||
Chi phí/lần khám | 1,5 trđ | 5 trđ | ||
Số lần khám/năm | 8 | 8 | ||
Chi phí khám | Theo thực tế | Theo thực tế | ||
Thuốc điều trị | 625K /lần | 1 tr /lần | ||
X-quang, xét nghiệm | 1 tr /lần | 2 tr /lần | ||
Xét nghiệm khác | Theo thực tế | Theo thực tế | ||
Vật lý trị liệu | 1 tr /năm | 2 tr /năm |
Gói chăm sóc | Gói cơ bản | Gói nâng cao | Gói toàn diện | Gói hoàn hảo |
Nha khoa | Không áp dụng | Không áp dụng | ||
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm | 5 trđ | 20 trđ | ||
*Các giới hạn phụ | ||||
Khám, nhổ răng | 600K /lần | 2 tr /lần | ||
Điều trị bảo tồn | Theo thực tế | Theo thực tế | ||
Điều trị phục hình răng | Không áp dụng | Theo thực tế | ||
|
||||
Thai sản | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm | 60 tr /năm | |||
*Các giới hạn phụ | ||||
Sinh thường | 30 tr /năm | |||
Sinh mổ hoặc có hỗ trợ | 60 tr /năm | |||
Giường & Phòng | 3 tr /ngày | |||
Phòng chăm sóc đặc biệt | 6 tr /ngày | |||
Khám trước và sau sinh | 3 tr /ngày | |||
Dưỡng nhi | 3 tr /ngày |
Các Quy định tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết về các điều kiện áp dụng, Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.
*Tình trạng tồn tại trước không được khai báo, hoặc các Tình trạng tồn tại trước có khai báo và không được Công ty chấp thuận bằng văn bản tại thời điểm thẩm định;
*Bệnh di truyền và dị tật bẩm sinh, xét nghiệm hoặc tư vấn liên quan đến di truyền;
*Tình trạng nhiễm virus HIV, Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), bệnh hoa liễu và các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả các biến chứng của Bệnh và các tác dụng phụ của việc điều trị Bệnh;
*Điều trị các tình trạng phát sinh liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến tự tử, mưu toan tự tử, cố ý gây thương tích dù trong trạng thái tỉnh táo hay mất trí;
*Thương tích hoặc Bệnh là hậu quả của việc thực hiện hoặc mưu toan thực hiện các hành vi phạm tội hoặc vi phạm pháp luật của NĐBH, Người thụ hưởng hoặc BMBH;
*Tất cả các thăm khám, điều trị liên quan đến thai sản, sinh đẻ (bao gồm Sinh mổ hay Sinh thường) và các biến chứng thai sản khác không được bảo hiểm theo Quyền lợi Nội trú, trừ trường hợp NĐBH có Quyền lợi Chăm sóc Thai sản.
Các Quy định trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết về các điều kiện áp dụng, Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.
Thẻ chăm sóc sức khỏe PRU-Hành Trang Vui Khỏe với quyền lợi cao, chi phí […]
Bạn đau ở đâu, PRU – Thiết Thực chi trả ở đó. Bạn đau đến […]
Dù bạn đang ghét, đang không thích hay đã mua bảo hiểm nhân thọ, hãy […]