Thẻ chăm sóc sức khỏe PRU – Hành Trang Vui Khỏe

Quyền lợi thẻ PRU-Hành Trang Vui Khỏe:

  • Được chi trả chi phí y tế điều trị nội trú (với giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm có thể lên tới 2 tỷ đồng).
  • Được chi trả chi phí điều trị ngoại trú.
  • Quyền lợi chăm sóc nha khoa
  • Quyền lợi chăm sóc thai sản (nữ từ 18 đến 49 tuổi)

Thông tin chung về sản phẩm:

  • Độ tuổi tham gia: Từ 30 ngày tuổi đến 65 tuổi
  • Độ tuổi tối đa kết thúc hợp đồng: 70 tuổi
  • Điều kiện tham gia: Đối với người được bảo hiểm chính, được tham gia bất kỳ chương trình bảo hiểm theo qui định của sản phẩm; Đối với NĐBH bổ sung, chỉ được tham gia quyền lợi Điều trị nội trú, nếu muốn tham gia các quyền lợi bổ sung thì phải phụ thuộc vào điều kiện tham gia của NĐBH chính.

Để tìm hiểu chi tiết, hãy nhấn vào số điện thoại dưới đây để thực hiện cuộc gọi miễn phí, đội ngũ dầy dạn kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng phụng sự:

☎ 1800-2828-00 (nhánh số 1)

Thẻ chăm sóc sức khỏe PRU Hành Trang Vui Khỏe, thẻ bảo hiểm Manulife

Vì sao lựa chọn thẻ chăm sóc sức khỏe PRU-Hành Trang Vui Khỏe

Quyền lợi và các điều khoản loại trừ của PRU - Hành Trang Vui Khỏe

Quyền lợi của PRU-Hành Trang Vui Khỏe

  • Lựa chọn Gói chăm sóc và Quyền lợi tổng quát
  • Gói chăm sóc Gói cơ bản Gói nâng cao Gói toàn diện Gói hoàn hảo
    Áp dụng tại Việt Nam Việt Nam Việt Nam Đông Nam Á
    1. Quyền lợi chính
    Điều trị nội trú 100 trđ 200 trđ 400 trđ 1 tỷ đồng
    2. Quyền lợi bổ sung
    Điều trị ngoại trú x x 12 trđ 40 trđ
    Chăm sóc nha khoa x x 5 trđ 20 trđ
    Chăm sóc thai sản x x x 60 trđ
  • Chi tiết Quyền lợi điều trị nội trú
  • Gói chăm sóc

    Gói cơ bản

    Gói nâng cao Gói toàn diện

    Gói hoàn hảo

    Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm

    100 trđ

    200 trđ 400 trđ

    1 tỷ đồng

    Quyền lợi gia tăng

    x

    200 trđ 400 trđ

    1 tỷ đồng

    Điều trị ung thư

    Theo thực tế

    Theo thực tế Theo thực tế

    Theo thực tế

    *Các giới hạn phụ
    Giới hạn phụ

    50 tr /đợt nằm viện

    100 tr /đợt nằm viện 200 tr /đợt nằm viện

    250 tr /đợt nằm viện

    Giường & Phòng

    600K /ngày

    1,25 tr /ngày 2 tr /ngày

    6 tr /ngày

    Phụ cấp nằm BV công

    100K /ngày

    250K /ngày 500K /ngày

    1 tr /ngày

    Phòng chăm sóc đặc biệt

    1 tr /ngày

    2 tr /ngày 4 tr /ngày

    12 tr /ngày

    Giường dành cho thân nhân

    300K /ngày

    625K /ngày 1 tr /ngày

    2,5 tr /ngày

    Chi phí phẫu thuật

    12 tr /đợt nằm viện

    25 tr /đợt nằm viện 50 tr /đợt nằm viện

    100 tr /đợt nằm viện

    Chi phí điều trị trước khi nhập viện

    Theo thực tế

    Theo thực tế Theo thực tế

    Theo thực tế

    Chi phí y tế nội trú khác

    Theo thực tế

    Theo thực tế Theo thực tế

    Theo thực tế

    Chi phí điều trị sau khi xuất viện

    Theo thực tế

    Theo thực tế Theo thực tế

    Theo thực tế

    Chi phí dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà

    120K /ngày

    250K /ngày 500K /ngày

    1 tr /ngày

    Chi phí cấy ghép nội tạng

    25 tr /lần

    50 tr /lần 175 tr /lần

    500 tr /lần

    12 tr /người hiến

    25 tr /người hiến 25 tr /người hiến

    25 tr /người hiến

    Chi phí tái tạo tuyến vú sau đoạn nhũ

    x

    x x

    30 tr /lần duy nhất

    *Các quyền lợi điều trị ngoại trú đặc biệt
    Phẫu thuật trong ngày

    1,7 tr /năm

    3,5 tr /năm 10 tr /năm

    50 tr /năm

    Chạy thận

    x

    x 10 tr /năm

    50 tr /năm

    Cấp cứu do tai nạn

    1,7 tr /tai nạn

    3,5 tr /tai nạn 4 tr /tai nạn

    15 tr /tai nạn

    Điều trị nha khoa cấp cứu do tai nạn

    x

    x 4 tr /tai nạn

    15 tr /tai nạn

    Xe cứu thương (VN)

    1,7 tr /năm

    3,5 tr /năm 4 tr /năm

    15 tr /năm

    Kính nội nhãn

    x

    x x

    5 tr /mắt (trọn đời)

    Biến chứng thai sản

    x

    15 tr /năm 40 tr /năm

    60 tr /năm

  • Chi tiết Quyền lợi điều trị Ngoại trú
  • Gói chăm sóc Gói cơ bản Gói nâng cao Gói toàn diện Gói hoàn hảo
    Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm Không áp dụng Không áp dụng 12 trđ 40 trđ
    *Các giới hạn phụ Không áp dụng Không áp dụng
    Chi phí/lần khám 1,5 trđ 5 trđ
    Số lần khám/năm 8 8
    Chi phí khám Theo thực tế Theo thực tế
    Thuốc điều trị 625K /lần 1 tr /lần
    X-quang, xét nghiệm 1 tr /lần 2 tr /lần
    Xét nghiệm khác Theo thực tế Theo thực tế
    Vật lý trị liệu 1 tr /năm 2 tr /năm
  • Chi tiết Quyền lợi chăm sóc Nha khoa, Thai sản
  • Gói chăm sóc Gói cơ bản Gói nâng cao Gói toàn diện Gói hoàn hảo
    Nha khoa Không áp dụng Không áp dụng    
    Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm 5 trđ 20 trđ
    *Các giới hạn phụ
    Khám, nhổ răng 600K /lần 2 tr /lần
    Điều trị bảo tồn Theo thực tế Theo thực tế
    Điều trị phục hình răng Không áp dụng Theo thực tế
     

     

    Thai sản Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
    Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm 60 tr /năm
    *Các giới hạn phụ
    Sinh thường 30 tr /năm
    Sinh mổ hoặc có hỗ trợ 60 tr /năm
    Giường & Phòng 3 tr /ngày
    Phòng chăm sóc đặc biệt 6 tr /ngày
    Khám trước và sau sinh 3 tr /ngày
    Dưỡng nhi 3 tr /ngày

    Các Quy định tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết về các điều kiện áp dụng, Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.

Các điều khoản loại trừ của PRU - Hành Trang Vui Khỏe

  • Không giải quyết chi phí bởi 1 trong các trường hợp:
  • *Tình trạng tồn tại trước không được khai báo, hoặc các Tình trạng tồn tại trước có khai báo và không được Công ty chấp thuận bằng văn bản tại thời điểm thẩm định;

    *Bệnh di truyền và dị tật bẩm sinh, xét nghiệm hoặc tư vấn liên quan đến di truyền;

    *Tình trạng nhiễm virus HIV, Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), bệnh hoa liễu và các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả các biến chứng của Bệnh và các tác dụng phụ của việc điều trị Bệnh;

    *Điều trị các tình trạng phát sinh liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến tự tử, mưu toan tự tử, cố ý gây thương tích dù trong trạng thái tỉnh táo hay mất trí;

    *Thương tích hoặc Bệnh là hậu quả của việc thực hiện hoặc mưu toan thực hiện các hành vi phạm tội hoặc vi phạm pháp luật của NĐBH, Người thụ hưởng hoặc BMBH;

    *Tất cả các thăm khám, điều trị liên quan đến thai sản, sinh đẻ (bao gồm Sinh mổ hay Sinh thường) và các biến chứng thai sản khác không được bảo hiểm theo Quyền lợi Nội trú, trừ trường hợp NĐBH có Quyền lợi Chăm sóc Thai sản.

     

  • Quy định khác:
  • Các Quy định trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Chi tiết về các điều kiện áp dụng, Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm được quy định cụ thể trong Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.

    Đăng ký tư vấn

    Các gói bảo hiểm sức khỏe và sản phẩm bổ trợ

    Có nên mua Bảo Hiểm Sức Khỏe không?

    DMCA.com Protection Status